Thiết kế của bộ khuếch đại Chord Ultima 2 mang đậm dấu ấn của John Franks, cựu kỹ sư hàng không đồng thời là giám đốc hãng Chord, Anh quốc, cùng dấu ấn công nghệ giải mã FPGA thiết kế bởi Rob Watts.

Chord Ultima 2 Power Amplifier

ULTIMA 2 mono block power amplifier là mẫu amply công suất mono lớn thứ 2 trong dòng sản phẩm ULTIMA, có cấu trúc hoàn toàn mới, được tung ra nhân kỷ niệm 30 năm thành lập Chord Electronics. Việ sử dụng bộ cấp nguồn chuyển mạch bằng xung siêu cao tần lắp song song giúp cho amply của Chord đạt độ động và độ tuyến tính cực cao ở mọi mức âm lượng.
ULTIMA 2 có cùng thiết kế với các mẫu amply trong series ULTIMA, với công suất 750W/ kênh, dễ dàng “chinh phục” mọi cặp loa khó tính nhất. Được thiết kế Full Size, ULTIMA 2 sẽ thay thế cho mẫu SPM 6000 MKII, mang thiết kế hoàn toàn mới theo phong cách mới của John Franks. Bộ vỏ được gia công chính xác từ nhôm máy bay với mặt máy dày tới 28 mm, nút nguồn hình cầu lớn bằng polycarbonate kết hợp với đèn hiển thị trạng thái làm việc. Công tắc chuyển chế độ ánh sáng mờ được thiết kế nằm khuất trong khe dọc, phía trên nút nguồn.
Tương tự như tất cả các sản phẩm amply dòng Full Size tham chiếu, ULTIMA 2 cũng cho sự lựa chọn giữa màu đen Jett Black hoặc bạc Argent Silver. Ngoài ra còn có thể chọn hệ thống chân Integra nổi tiếng của Chord hoặc ốp hông bằng acrylic bóng. Mặt sau của amply gồm có ngõ vào cho cả balanced XLR và unbalanced RCA, bộ cọc loa chất lượng cao, cổng giao tiếp trigger 12V và lỗ cắm nguồn chuẩn C-19 IEC.
Giá tham khảo: 615 triệu.

Thông số kỹ thuật:
Công suất đầu ra:  750w RMS/ kênh/ độ méo, 0,05% / 8Ω; 1305w RMS/ kênh/ 4Ω
Dải tần:  -1dB @ 0.2Hz to 46kHz and -3dB 0.1Hz to 200kHz
Tỷ lệ tín hiệu trên tạp âm: Tốt hơn – 89dB
Tách kênh: Tốt hơn 90dB
Trở kháng vào: 100kΩ Unbalanced/Balanced
Trở kháng ra:  0,04Ω
Mức gain: 30dB
Kích thước gồm cả chân: 18cm x 48cm x 67cm.
Kích thước với lựa chọn các khối bên 15cm x 42cm x 67cm

Phụ kiện và các chọn lựa khác:
• Bộ chân Integra màu bạc – Argent silver Integra leg option
• Bộ chân Integra màu đen – Jett black Integra leg option
• Bộ chân Integra mạ Nickel – Nickel Integra leg option
• Ốp hộng bằng nhựa acrylyc bóng (thay thế chân Integra) – Gloss black acrylic side block option (replaces aluminium Integra legs)

Chord Ultima 2 Pre Amplifier 

Chord ULTIMA PRE 2 thể hiện những kỹ thuật thiết kế High-End của Chord Electronics, phù hợp với những dàn âm thanh cao cấp nhất hiện nay. ULTIMA PRE là một chiếc Preamplifier với nhiêm vụ tái tạo và giữ nguyên tín hiệu khuếch đại đầu vào không thêm màu sắc hay làm mất đi độ trung thực gốc của âm thanh.
Chord ULTIMA PRE 2 sử dụng công nghệ tân tiến nhất trong mạch cấp nguồn Switch-mode, được thiết kế dựa trên nền tảng công nghệ khoa học hàng không vũ trụ giúp cho mạch nguồn độc quyền dòng ULTIMA có được độ nhiễu cực thấp. Mạch nguồn độc quyền bán dẫn solid-state được cách ly nhiễu nguồn và sử dụng những linh kiện cao cấp nhất. Điều này đã giúp cho ULTIMA PRE 2 đạt mức nhiều nền – noise floor đo được cực kỳ thấp đến -130dB, giúp đảm bảo cho chất lượng âm thanh từ nguồn phát có được độ chính xác cao.
Về khả năng kết nối, ULTIMA PRE 2 có đầy đủ các cổng dành cho hệ thống âm thanh Hi-Fi với 8 cổng input, 4 cổng Balanced input XLR và 4 cổng Unbalanced input RCA. Tất cả các cổng input đều có thể điều chỉnh gain để hiệu chỉnh độ tương thích giũa các cổng.
Về cổng đầu ra, ULTIMA PRE 2 có một cổng RCA và một cổng Balanced XLR, để có thể phối ghép với một chiếc stereo amplifier như ULTIMA 5 hoặc một cặp monoblock như ULTIMA 3.
Ngoài ra, người dùng có thể nghe nhạc bằng tai nghe thông qua cổng kết nối 6,35mm ở mặt trước của sản phẩm mà không ảnh hưởng đến người xung quanh.
Đối với một hệ thống âm thanh cao cấp, system-triggering cũng quan trọng để có thể mở hoặc tắt hệ thống một cách vô cùng đơn giản chỉ cần một nút bấm. Mẫu ULTIMA PRE 2 được trang bị 3 cổng output trigger sẽ đảm bảo kết nối đầy đủ với các thiết bị khác trong hệ thống âm thanh.
Giá tham khảo: 409 triệu.

Thông số kỹ thuật:

Tổng độ méo hài: 0.002% 20Hz – 20kHz
Méo nội bộ:  -115dB
Tỷ lệ tín hiệu trên tạp âm: -120dB
Tách kênh:  20Hz @ 100dB, 1kHz @ 95dB, 10kHz @90dB, 20kHz @ 85dB
Cân bằng kênh:  0.01dB
Điện áp cực đại đầu vào: 17v RMS Balanced – 8.5v RMS RCA
Điện áp cực đại đầu ra: 17v RMS Balanced – 8.5v RMS RCA
Trở kháng đầu vào: 100 kΩ Balanced – 50 kΩ
Unbalanced
Trở kháng đầu ra: 100Ω (Short Circuit Protected)
Điện áp hoạt động: 85v – 270v AC (50Hz – 60Hz)
Auto Switching
Công suất tiêu thụ: 30w
Kích thước: 420mm x 355mm x 133mm
Kích thước có cả chân: 480mm x 355mm x 173mm
Trọng lượng: 18kg

Phụ kiện và các chọn lựa khác:
Để tăng tính hiệu quả, cũng như cơ hội lựa chọn “đồ chơi”, người dùng có thể mua thêm các phụ kiện sau:
• Bộ chân mặt nhôm thô – Raw aluminium Integra leg option
• Bộ chân nhôm mạ anode màu đen – Black anodised aluminium Integra leg option.
• Bộ chân nhôm mạ ni-ken – Nickel plated aluminium Integra leg option.
• Ốp hông bằng acrylic đen – Thay thế chân nhôm – Gloss black acrylic side block option – replaces aluminium Integra legs.

Thông số kỹ thuật:

Tổng độ méo hài: 0.002% 20Hz – 20kHz
Méo nội bộ:  -115dB
Tỷ lệ tín hiệu trên tạp âm: -120dB
Tách kênh:  20Hz @ 100dB, 1kHz @ 95dB, 10kHz @90dB, 20kHz @ 85dB
Cân bằng kênh:  0.01dB
Điện áp cực đại đầu vào: 17v RMS Balanced – 8.5v RMS RCA
Điện áp cực đại đầu ra: 17v RMS Balanced – 8.5v RMS RCA
Trở kháng đầu vào: 100 kΩ Balanced – 50 kΩ
Unbalanced
Trở kháng đầu ra: 100Ω (Short Circuit Protected)
Điện áp hoạt động: 85v – 270v AC (50Hz – 60Hz)
Auto Switching
Công suất tiêu thụ: 30w
Kích thước: 420mm x 355mm x 133mm
Kích thước có cả chân: 480mm x 355mm x 173mm
Trọng lượng: 18kg

Phụ kiện và các chọn lựa khác:
Để tăng tính hiệu quả, cũng như cơ hội lựa chọn “đồ chơi”, người dùng có thể mua thêm các phụ kiện sau:
• Bộ chân mặt nhôm thô – Raw aluminium Integra leg option
• Bộ chân nhôm mạ anode màu đen – Black anodised aluminium Integra leg option.
• Bộ chân nhôm mạ ni-ken – Nickel plated aluminium Integra leg option.
• Ốp hông bằng acrylic đen – Thay thế chân nhôm – Gloss black acrylic side block option – replaces aluminium Integra legs.

Nguồn: ĐTTD